Ý TƯỢNG SƠ GIẢI CỦA 08 TƯỢNG ÐƠN |
SỐ LÝ |
DỊCH TƯỢNG |
DANH TƯỢNG |
Ý TƯỢNG |
01 |
|
THIÊN
KIỀN |
CƯƠNG KIỆN. Kiện dã, mạnh mẽ, mạnh tiến, cứng mạnh, khỏe mạnh, khô, lớn, cao… |
02 |
|
TRẠCH
ÐOÀI |
HIỆN ÐẸP. Duyệt dã, vui lòng, đẹp đẽ, ưa thích, khuyết mẻ, nói năng… |
03 |
|
HỎA
LY |
SÁNG CHÓI. Lệ dã, sáng sủa, tỏa ra, bám vào, phụ vào, trưng bày, phô trương, trống trơn, không yên… |
04 |
|
LÔI
CHẤN |
ÐỘNG DỤNG. Ðộng dã, rung động, khởi lên, sợ hãi, phấn phát, nổ vang, chấn động, chấn kinh… |
05 |
|
PHONG
TỐN |
THUẬN NHẬP. Thuận dã, thuận theo ý trên, theo lên theo xuống, theo tới theo lui, có sự dấu diếm ở trong… |
06 |
|
THỦY
KHẢM |
HÃM HIỂM. Hãm dã, hãm vào trong, bắt buộc, xuyên sâu vào trong, hố sâu, trắc trở, hiểm hóc, gập ghềnh… |
07 |
|
SƠN
CẤN |
NGƯNG NGHỈ. Chỉ dã, ngăn giữ, ở, thôi, ngừng lại, đậy lại, để dành, ngăn cấm, vừa đúng chỗ… |
08 hay
00 |
|
ÐỊA
KHÔN |
NHU THUẬN. Thuận dã, mềm mỏng, thuận tòng, hòa theo lẽ, chịu lấy, tuân theo mà được lợi, thấp, nhỏ, tối… |